Novo | +56 vendidos
Kẹo Mút Tiếng Anh: Tìm Hiểu Từ Vựng, Cách Sử Dụng Và Ý Nghĩa
25% OFF
In stock
Quantidade:
1(+10 disponíveis)
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
kẹo mút tiếng anh là gì Kẹo mút là loại kẹo làm chủ yếu từ đường mía cô cứng, pha hương liệu với sirup gắn trên một cái que để mút hoặc liếm..
bánh kẹo đặc sản hạ long Kẹo mút hay là kẹo cây (tiếng Anh: lollipop hay là lolly, sucker, sticky-pop) là một loại kẹo làm chủ yếu từ đường mía cô cứng, pha hương liệu với sirô bắp gắn trên một cái que để mút hoặc liếm. [1]
kẹo bò sữa long thành Check 'kẹo mút' translations into English. Look through examples of kẹo mút translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.