{关键词
kẹo dẻo tiếng anh là gì
 135

kẹo dẻo in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

 4.9 
₫135,276
55% off₫1044000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

kẹo dẻo tiếng anh là gì Kẹo dẻo là loại kẹo mềm làm từ gelatin hoặc bột rau câu, đường, nước, chất phụ gia,... 1. Kẹo dẻo có nhiều đường và chỉ nên ăn vừa phải. Gummy candies are high in sugar and should definitely be consumed in moderation. 2. Mặc dù kẹo dẻo có protein, nhưng những món ăn vặt này không tốt cho sức khỏe..

kẹo dẻo trái cây  Tìm tất cả các bản dịch của kẹo dẻo trong Anh như marshmallow, Turkish delight và nhiều bản dịch khác.

thiết bị phá sóng loa kẹo kéo  "kẹo dẻo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "kẹo dẻo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: marshmallow. Câu ví dụ: Dĩ nhiên là việc chờ đợi sẽ mang lại thành quả xứng đáng, nếu anh thích kẹo dẻo. ↔ Of course it pays, if you like marshmallows, to wait.