Description
kéo dài Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng. kéo dài kỳ hạn hợp đồng: extend the contract period (to...).
máy kéo dài dương vật Kéo dài là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Động từ này không chỉ thể hiện hành động vật lý mà còn có thể ám chỉ những khía cạnh trừu tượng như thời gian, cảm xúc hay tình huống. Trong cuộc sống hàng ngày, từ “kéo dài” thường ...
loa kéo bk 5050 Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin về việc kéo dài chân. Thực chất, phẫu thuật kéo dài chân có mặt ở Việt Nam từ những năm 60 của thế kỷ trước, song mục đích chủ yếu vẫn chỉ là điều trị bệnh lý.