[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...
5(1884)
kéo dài Kéo dài (trong tiếng Anh là “extend”) là động từ chỉ hành động làm cho một vật hoặc một khoảng thời gian trở nên dài hơn. Từ “kéo dài” trong tiếng Việt ....
đau bụng kéo dài
Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng. kéo dài kỳ hạn hợp đồng: extend the contract period (to...)
giá cửa cuốn kéo tay
Kéo dài là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Động từ này không chỉ thể hiện hành động vật lý mà còn có thể ám chỉ những khía cạnh trừu tượng như thời gian, cảm xúc hay tình huống. Trong cuộc sống hàng ngày, từ “kéo dài” thường ...