Description
dự đoán kết quả xổ số long an Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự đoán xổ số đà nẵng Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn.
dự đoán xsmb ketquaveso dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng