Nhà sản xuất Shark Tank Việt Nam chính thức lên tiếng vụ “bùng kè...
5(1065)
bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..
bùng kèo là gì
Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!
bùng kèo
Bạn và đám bạn thân đã lên kế hoạch du lịch từ xa, thậm chí nhiều lần, thế mà vẫn bị ăn một quả "bùng" siêu to khổng lồ? Đây đích thị là tuyệt chiêu dành cho bạn.