brand: đồ sộ hay đồ xộ
Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
|
1167 people have recently bought
Terms of the offer
cena
₫167.000
đồ sộ hay đồ xộ đồ sộ nt. Rất lớn hơn mức bình thường. Tòa lâu đài đồ sộ. Một bộ sách đồ sộ. xem thêm: to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ.
xổ số đồng nau - Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì: + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị, ví dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ sách ...
xổ số tỉnh đồng tháp Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Anh: Grand, grandiose;imposing., colossal, grandiose, majestic, monumental,