In 10 carts
Price: 166.000 ₫
Original Price: 1509000 ₫
đồ sộ - Wiktionary, the free dictionary
You can only make an offer when buying a single item
đồ sộ hay đồ xộ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền).
xsmb đồng nai
- Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì: + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị, ví dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ sách ...
xổ số minh ngọc đồng nai
Tìm tất cả các bản dịch của đồ sộ trong Anh như bulky, grand, huge và nhiều bản dịch khác.
4.9 out of 5
(1509 reviews)