{关键词
đồ sộ hay đồ xộ
 162

đồ sộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

 4.9 
₫162,357
55% off₫1831000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ là một tính từ trong tiếng Việt thường được dùng để mô tả những vật thể có kích thước lớn, vượt trội hơn hẳn so với những thứ khác. Từ này không chỉ thể hiện sự lớn lao về kích thước mà còn có thể gợi lên cảm giác về sự uy nghi, tráng lệ hoặc sự khổng lồ của một đối tượng..

xổ số đồng tháp ngày 29  @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền)

sơ đồ vị trí bóng chuyền  Phương pháp giải Nhớ lại các quy tắc viết đúng chính tả Lời giải của GV Loigiaihay.com Từ sai chính tả: Sai xót →sai sót, sơ xuất → sơ suất, sừng xộ →sừng sộ Đáp án : D Báo lỗi/Góp ý