Description
níu kéo Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.
níu kéo Níu kéo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa: chèo kéo
níu kéo là gì "níu kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "níu kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: keep, solicit. Câu ví dụ: Mày sẽ làm mọi thứ đế níu kéo mãi thằng anh bất hạnh của mày. ↔ You'll do anything to keep clinging to that doomed brother of yours.