In 10 carts

Price: 223.000 ₫

Original Price: 1845000 ₫

50% off
New markdown! Biggest sale in 60+ days

Những status cảm động níu kéo người yêu cũ - Quantrimang.com

You can only make an offer when buying a single item

Add to cart

níu kéo Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống. Từ “níu kéo” được hình thành từ hai thành phần: “níu” có nghĩa là giữ chặt, trong khi “kéo” chỉ hành động kéo, lôi..

níu kéo  "níu kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "níu kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: keep, solicit. Câu ví dụ: Mày sẽ làm mọi thứ đế níu kéo mãi thằng anh bất hạnh của mày. ↔ You'll do anything to keep clinging to that doomed brother of yours.

níu kéo là gì  “ níu kéo ”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

4.9 out of 5

(1845 reviews)

5/5 Item quality
4/5 Shipping
4/5 Customer service
Loading