{关键词
níu kéo
 256

níu kéo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

 4.9 
₫256,259
55% off₫1203000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống. Từ “níu kéo” được hình thành từ hai thành phần: “níu” có nghĩa là giữ chặt, trong khi “kéo” chỉ hành động kéo, lôi..

níu kéo  Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!

níu kéo là gì  “ níu kéo ”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam