In 10 carts

Price: 73.000 ₫

Original Price: 1219000 ₫

50% off
New markdown! Biggest sale in 60+ days

KEO KIỆT - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

You can only make an offer when buying a single item

Add to cart

keo kiệt tiếng anh là gì Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức. 1. Anh ấy rất keo kiệt và không bao giờ mua đồ uống cho ai khi chúng tôi đi chơi. He was very stingy and never bought anyone drinks when we were out. 2..

keo dán gạch sika  Tìm tất cả các bản dịch của keo kiệt trong Anh như stingy, miserly và nhiều bản dịch khác.

keo nha cai hôm nay  STINGY - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

4.9 out of 5

(1219 reviews)

5/5 Item quality
4/5 Shipping
4/5 Customer service
Loading