Cam kết giá tốt
135.000 ₫1433.000 ₫-10%

keo kiệt – Wiktionary tiếng Việt

5(1433)
keo kiệt Keo kiệt Nghĩa: chỉ những người sống ích kỉ, chỉ biết giữ cho riêng mình, không muốn chia sẻ với người khác Từ đồng nghĩa: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện Từ trái nghĩa: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt.
keo bong tv  Keo kiệt là gì? Khái niệm, tác hại và cách rèn để sửa thói keo kiệt Trong cuộc sống, chúng ta thường gặp những người có lối sống tiết kiệm, chi tiêu hợp lý. Tuy nhiên, có một ranh giới mong manh giữa tiết kiệm và keo kiệt. Keo kiệt không chỉ là việc tiết kiệm tiền bạc một cách quá mức, mà còn là ...
soi keo romania vs ha lan  Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?