keo kiệt Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
soi keo m88
Keo kiệt là một khái niệm thường được sử dụng để miêu tả tính cách của những người có xu hướng bảo toàn tài sản và tiền bạc một cách quá mức, đến mức không muốn chia sẻ hoặc tiêu dùng cho những nhu cầu cá nhân hay xã hội.
keonhacai 5me
VOH - Những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ về tính keo kiệt, bủn xỉn dùng để châm biếm, mỉa mai kẻ sống dè sẻn, ki bo một cách quá đáng.