keo kiệt là gì Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
soi keo uruguay Keo kiệt là gì: Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa : bần tiện, đá, keo kiết, kẹo, trái nghĩa : hào phóng
keo nha cai vn Cách 1 Keo kiệt là từ dùng để chỉ những người hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của Cách 2 Keo kiệt là hà tiện đến mức khắt khe quá quắt, chỉ biết giữ tiền của. Cách 3 Keo kiệt là sự tiết kiệm quá mức khiến người khác thấy nhàm chán, như vậy không những ảnh hưởng đến bản thân mà ...