Giao kèo là gì, Nghĩa của từ Giao kèo | Từ điển Việt - Việt
Terms of the offer
giao kèo Giao kèo là một từ đồng nghĩa của từ giao và kèo, có nghĩa là như hợp đồng, cam kết với nhau. Trang web Rung.vn cung cấp thông tin về nghĩa của từ giao kèo, các từ khác có liên quan, các ví dụ và các từ khác bắt đầu bằng giao..
nhận định bóng đá giao hữu “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!
giao kèo mafia bl Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận. I. dt. Hợp đồng: kí giao kèo. II. đgt. Cam kết với nhau: Hai bên giao kèo cẩn thận. dt Hợp đồng làm theo điều kiện thoả thuận giữa hai bên: Con đã đọc kĩ bản giao kèo rồi (Ng-hồng). dt. Giấy tờ hai bên giao-ước với nhau: Ký giao-kèo. .- d.