Nghĩa của từ Giao kèo - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
giao kèo Sau một thời gian dài không liên lạc, họ gặp lại nhau và nảy ra âm mưu giả vờ bắt cóc Min Woo - con trai độc nhất của một gia đình giàu có - để tống tiền gia đình cậu. Nhưng rồi những sự cố bất ngờ xảy đến và giao kèo hoàn hảo giữa họ bắt đầu rạn nứt..giao hữu bóng đá
“Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!bóng đá giao hữu việt nam
"giao kèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "giao kèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: contract, bond, covenant. Câu ví dụ: Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. ↔ A covenant is a contract, a compact, a solemn promise.