cây kéo tiếng anh “Cây kéo” là dụng cụ dùng để cắt các vật liệu như giấy, vải. 1. Cô ấy dùng cây kéo để cắt giấy. She used the scissors to cut the paper. 2. Cây kéo là dụng cụ thiết yếu cho các dự án thủ công. Scissors are essential for craft projects. Từ Cây kéo là một từ vựng thuộc chuyên ngành dụng cụ và thủ công..kéo cắt tỉa cây
Từ "cây kéo" trong tiếng Anh là "scissors", một danh từ chỉ dụng cụ cắt được sử dụng rộng rãi trong nhiều hoạt động hàng ngày như cắt giấy, cắt vải, và thậm chí là phẫu thuật. Đây là một từ có dạng số nhiều, dù chỉ có một cái kéo. Từ "scissors" có phiên âm là /ˈsɪzəz/.kẹo cây
Find all translations of cái kéo in English like scissors and many others.