{关键词
chân
 113

Nghĩa của từ Chân - Từ điển Việt - Việt

 4.9 
₫113,380
55% off₫1773000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

chân Chân Danh từ bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v. co chân đá thú bốn chân đi chân cao chân thấp nước đến chân mới nhảy (tng).

sách ngữ văn 9 chân trời sáng tạo  Đau nhức chân có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau như vận động nhiều, vận động sai tư thế, chấn thương,...Đôi khi đây cũng có thể là dấu hiệu cảnh báo một số bệnh lý cơ xương khớp nguy hiểm. Vậy phải làm gì khi bị đau nhức chân?

trẻ bị bàn chân bẹt  TPO - Đôi chân là phương tiện thực hiện mọi hành trình của chúng ta, bàn chân không chỉ "gánh vác" cả trọng lượng cơ thể, mà nó còn có thể thông báo cho con người những dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Theo Y học Phương Đông, có ...