bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..
góc bẹt là gì Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'bẹt' trong tiếng Việt. bẹt là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
cho góc xoy khác góc bẹt Bàn chân bẹt là gì? Hội chứng chân bẹt hay bàn chân phẳng là tình trạng vòm bàn chân không có hõm cong tự nhiên khi đứng trên mặt sàn.
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |