bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..


góc bẹt là gì  Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'bẹt' trong tiếng Việt. bẹt là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.


cho góc xoy khác góc bẹt  Bàn chân bẹt là gì? Hội chứng chân bẹt hay bàn chân phẳng là tình trạng vòm bàn chân không có hõm cong tự nhiên khi đứng trên mặt sàn.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5