bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.


chữa bàn chân bẹt  bê bê Tham khảo ngữ cảnh ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹt Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt


góc bẹt la gì  1. Bàn chân bẹt là gì? Bàn chân bẹt là mặt lòng bàn chân bằng phẳng, không lõm chút nào. Một số trẻ bụ bẫm nhìn cũng dễ nhầm lẫn với bàn chân bẹt. Dị tật này ở đa số trẻ sẽ tự hết lúc 6 tuổi nếu bàn chân vận động tốt và mềm mại. Trên thực …

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5