brand: bẹt
Nghĩa của từ Bẹt - Từ điển Việt - Việt
|
1264 people have recently bought
Terms of the offer
cena
₫264.000
bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..
góc bẹt Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về bàn chân bẹt, nguyên nhân, hậu quả và cách phòng ngừa, giúp bạn bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng khi di chuyển.
bàn chân bẹt ở trẻ Bàn chân bẹt là gì? Hội chứng chân bẹt hay bàn chân phẳng là tình trạng vòm bàn chân không có hõm cong tự nhiên khi đứng trên mặt sàn.