Từ Điển - Từ bẹt có ý nghĩa gì
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
bẹt Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất..
bàn chân bẹt có nguy hiểm không bê bê Tham khảo ngữ cảnh ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹt Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
hội chứng bàn chân bẹt ở trẻ em bẹt = flop rơi bẹt xuống nước fall flop into the water tính từ flat giày mũi bẹt shoes with a flat toecap bàn chân bẹt a flat foot bẹt ra to flatten; become flat elongated hình chữ nhật bẹt an elongated rectangle Flop rơi đánh bẹt một cái to fall with a flop adj Flat giày mũi bẹt shoes with a flat ...