Nerman - startup bị tố "bùng kèo, đào mỏ" tại Shark Tank lên tiến...
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..
bùng kèo là gì Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!
bùng kèo Tôi cho rằng đây là quy trình chuẩn của việc bùng kèo để “đào mỏ” (thuật ngữ từ Shark Tank Mỹ) từ hiệu ứng truyền thông lớn của chương trình Shark Tank Việt Nam", Shark Bình phản ứng khá gay gắt.