25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..

bùng kèo là gì  Thống kê từ Careerplug (nền tảng tuyển dụng trực tuyến; Mỹ), công bố năm 2023, cho thấy 45% ứng viên bị nhà tuyển dụng tiềm năng "ngó lơ" hay "bùng kèo". Trong khi, tỷ lệ ứng viên biến mất, không phản hồi công ty sau bất kỳ giai đoạn tuyển dụng nào là 36%.

bùng kèo  Tôi cho rằng đây là quy trình chuẩn của việc bùng kèo để “đào mỏ” (thuật ngữ từ Shark Tank Mỹ) từ hiệu ứng truyền thông lớn của chương trình Shark Tank Việt Nam", Shark Bình phản ứng khá gay gắt.