{关键词
bùng kèo
 273

Nerman - startup bị tố "bùng kèo, đào mỏ" tại Shark Tank lên tiến...

 4.9 
₫273,186
55% off₫1328000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..

bùng kèo là gì  Bạn và đám bạn thân đã lên kế hoạch du lịch từ xa, thậm chí nhiều lần, thế mà vẫn bị ăn một quả "bùng" siêu to khổng lồ? Đây đích thị là tuyệt chiêu dành cho bạn.

bùng kèo  Nerman khẳng định không có chuyện "bùng kèo" tại Shark Tank như lời "tố" vì vẫn tục làm việc với Shark Phú, lần gần nhất thẩm định là ngày 27/6.