In 10 carts
Price: 247.000 ₫
Original Price: 1867000 ₫
Các loại bánh tiếng Anh: 200 từ vựng, hội thoại và mẫu công thức
You can only make an offer when buying a single item
bánh kẹo tiếng anh là gì Confectionery là danh từ chỉ ngành thực phẩm bánh kẹo, bao gồm bánh, kẹo và các loại nước uống có đường và gas. Ngoài ra từ này còn có nghĩa là cửa hàng bánh kẹo, có thể được dùng trong cụm a confectionery shop..
bánh kẹo đặc sản hòa bình
Bánh kẹo trong tiếng Anh đa dạng hơn trong tiếng Việt, có thể là bars, crackers, cookie (biscuit), pie, cake, crisps, chips, mix… Bạn có phân biệt được không? Học tiếng Anh ở Việt Nam, bánh thì là “biscuit”, kẹo là “candy”, đơn giản thế thôi.
hộp quà bánh kẹo
Nghĩa của từ Bánh kẹo - Từ điển Việt - Anh: sweetie, sweety, confectionary,
4.9 out of 5
(1867 reviews)